mongoose: một loại chồn guess: đoán excuse me: tha thứ cho tôi, xin thứ lỗi take a while: mất một thời gian mixing stuff; pha trộn các công cụ hammer: búa REASONABLE: HỢP LÝ (YOU CALL IT 'S REASONABLE?) fissure: đường kẻ fair price : giá hợp lý complicated: phức tạp impressive: ấn tượng bounces up: bị trả lại efficient: hiệu quả passive: thụ động >< active: hoạt động(chủ động) gauge: đánh giá next to: tiếp theo offensive: tấn công chores: việc vặt supervise: giám sát cultural: văn hóa assets: tài sản Supervise the cultural assets: gìn giữ các giá trị văn hóa annoying: gây phiền nhiễu ( khó chịu) in charge: phụ trách tend to: có xu hướng cooperate: hợp tác explain: giải thích misunderstood: hiểu lầm apologize: xin lỗi decades: thập kỷ ( for decades: hàng thập kỷ ) impossible to: khÔNG THỂ bother: bận tâm rookie: tân binh generous: hào phóng stare: nhìn chằm chằm embarrasing engage: tham gia perhaps: có lẽ
Tiêu đề 1
Tiêu đề 1
Archives
-
▼
2012
(9)
-
▼
tháng 3
(8)
- 5 Things You Should Do Before Year End
- Bạn đã quá tuổi học ngoại ngữ chưa?
- Có nhất thiết phải học tập (hoặc làm việc) ở nước ...
- Học tiếng Anh có phải là một quá trình rất dài, có...
- Vấn đề thường gặp khi học tiếng Anh – tra từ điển ...
- Khi luyện đọc tiếng Anh có nên đọc to thành tiếng?
- mongoose
- rip me off
-
▼
tháng 3
(8)
Tổng số lượt xem trang
Blogger news
Blogroll
About
Hoàng Văn Tú
Sinh năm 1990
Là sinh viên Viện điện tử viễn thông - ĐH Bách Khoa Hà Nội từ 2008 đến nay.